
Giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 11 A Closer Look 1 giúp các em học sinh lớp 8 trả lời các câu hỏi tiếng Anh phần 1→6 trang 50 để chuẩn bị bài Science and Technology trước khi đến lớp.
Soạn Unit 11 lớp 8 A Closer Look 1 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh lớp 8 mới. Thông qua bài soạn này giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 8. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn A Closer Look 1 Unit 11 lớp 8, mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Bạn đang xem: Unit 11 lớp 8: A Closer Look 1 | Tiếng Anh 8
Câu 1
1. Complete the following sentences with nouns indicating people.
(Hoàn thành những câu sau với những danh từ chỉ người.)
Gợi ý đáp án
1. adviser/ advisor | 2. chemist | 3. designer |
4. programmer | 5. biologist |
Câu 2
2. Write a noun from the list under each picture.
(Viết một danh từ từ danh sách bên dưới mỗi hình.)
Gợi ý đáp án
1. chemist (nhà hóa học) | 2. software developer (người phát triển phần mềm vi tính) |
3. engineer (kỹ sư) | 4. physicist (nhà vật lý) |
5. doctor (bác sĩ) | 6. conservationist (nhà bảo vệ môi trường) |
7. explorer (nhà khám phá, nhà thám hiểm) | 8. archaeologist (nhà khảo cổ) |
Câu 3
Gợi ý đáp án
1. developments | 2. scientists | 3. exploration |
4. medical | 5. economic |
Câu 4
4. Listen and repeat the following words. Mark the stressed syllables in the words.
(Nghe và lặp lại những từ sau. Đánh dấu nhấn vào những từ.)
unforeseen immature impatient impossible unnatural unlimited | unlucky unwise unhealthy impure unhurt impolite |
Gợi ý đáp án
unfore’seen (không biết trước) | un’lucky (không may) |
imma’ture (chưa chín chắn) | un’wise (không khôn ngoan) |
im’patient (mất kiên nhẫn) | un’healthy (không tốt cho sức khỏe) |
im’pure (không tinh khiết) | un’hurt (không đau) |
im’possible (không thể) | un’limited (không có giới hạn (vô hạn) |
un’natural (không tự nhiên) | impo’lite (không lịch sự) |
Câu 5
5. Put the words from 4 in the right columns.
(Đặt những từ trong phần 4 vào đúng cột.)
Gợi ý đáp án
oO | oOo | ooO | oOoo |
un’wise im’pure un’hurt | un’lucky un’healthy im’patient | unfore’seen imma’ture impo’lite | un’limited im’possible un’natural |
Câu 6
6. Fill the gaps with one of the words in 5. Listen and check, then read the sentences.
(Điền vào chỗ trống với một trong những từ trong phần 5. Nghe và kiểm tra, sau đó đọc các câu.)
1. The teacher said this water was and couldn’t be used in our experiment.
2. Scientists have identified a link between an diet and diseases.
3. This job would be without the help of a computer.
4. Our natural resources are not .
5. It’s no good being with small children.
Gợi ý đáp án
1. impure | 2. unhealthy | 3. impossible |
4. unlimited | 5. impatient |
Đăng bởi: PPE.Edu.vn